Tem kỷ niệm Tem bưu chính Ukraina (1992)

Thứ tự tem được sắp xếp theo mã số tương ứng trong Danh mục tem Ukraina[4] đăng tải trên trang web chính thức của KMD UDPPZ «Ukrposhta» (tiếng Ukraina: КМД УДППЗ «Укрпошта»),[13] đi kèm với mã số danh mục Michel và Scott.[3][14]

Mã số
danh mục
Hình ảnhMô tả và nguồn dẫnGiá mặtNgày
phát hành
Số lượngHọa sĩ
№ 11
Mi #71
500 năm người Cossak Ukraina
tiếng Ukraina: 500 років українського козацтва[1][3][15]
0,15
karb.
1 tháng 3
năm 1992
&00000000025000000000002.500.000O. A. Ivaxnenko
№ 12
Mi #72
100 năm người Ukraina đầu tiên định cư tại Canada
tiếng Ukraina: 100-річчя першопоселення українців у Канаді[1][3][16]
0,15
karb.
1 tháng 3
năm 1992
&00000000025000000000002.500.000O. A. Ivaxnenko
№ 13
Mi #73
Nhà soạn nhạc Ukraina nổi tiếng. 150 năm ngày sinh nhà sáng lập nền âm nhạc cổ điển Ukraina Mykola Vitalijovyč Lysenka
tiếng Ukraina: Видатні українські композитори. 150 років від дня народження основоположника української класичної музики Миколи Віталійовича Лисенка (1842—1912).[1][3][17]
1,00
karb.
22 tháng 3
năm 1992
&00000000030000000000003.000.000L. I. Korenʹ
№ 14
Mi #74
175 năm ngày sinh của nhà sử học, nhà báo và nhà văn kiệt xuất người Ukraina Mykola Ivanovyč Kostomarov (1817-1885)
tiếng Ukraina: 175 років від дня народження видатного українського історика, публіциста і письменника Миколи Івановича Костомарова (1817—1885)[3][18][19]
0,20
karb.
16 tháng 5
năm 1992
&00000000025000000000002.500.000B. S. Ylʹjuxyn
№ 23
Mi #83
Môn thi đấu Thế vận hội XXV tại Barcelona. Thể dục dụng cụ với ruy băng.
tiếng Ukraina: Ігри XXV Олімпіади в Барселоні. Гімнастка зі стрічкою.[3][9][20]
3,00
karb.
25 tháng 7
năm 1992
&00000000030000000000003.000.000O. A. Ivaxnenko
№ 24
Mi #84
Môn thi đấu Thế vận hội XXV tại Barcelona. Nhảy sào.
tiếng Ukraina: Ігри XXV Олімпіади в Барселоні. Стрибун із жердиною.[3][9][21]
4,00
karb.
25 tháng 7
năm 1992
&00000000055000000000005.500.000L. I. Korenʹ
№ 25
Mi #85
Môn thi đấu Thế vận hội XXV tại Barcelona. Thể dục dụng cụ với ruy băng.
tiếng Ukraina: Ігри XXV Олімпіади в Барселоні. Гімнастка зі стрічкою.[3][10][22]
5,00
karb.
25 tháng 7
năm 1992
&00000000030000000000003.000.000O. A. Ivaxnenko
№ 26
Mi #86
Kỷ niệm Ukraina độc lập lần thứ nhất. Quốc huyQuốc kỳ Ukraina.
tiếng Ukraina: Перша річниця незалежності України. Державний Герб та Державний Прапор України.[3][11][23]
2,00
karb.
19 tháng 8
năm 1992
&00000000050000000000005.000.000O. V. Snarsʹkyj
№ 27
Mi #87
Diễn đàn thế giới người Ukraina.
tiếng Ukraina: Всесвітній форум українців.[3][11][24]
2,00
karb.
19 tháng 8
năm 1992
&00000000030000000000003.000.000O. A. Ivaxnenko
№ 28
Mi #88
Mi #Block1
Block 25 năm Hiệp hội nhà sưu tầm tem Ukraina. Triển lãm tem quốc gia lần thứ nhất tại Ivano-Frankivsk. Nhạc sĩ.
tiếng Ukraina: Блок 25 років Спілці філателістів України. Перша Національна філателістична виставка в м. Івано-Франківську. Троїсті музики.[3][11][25]
2,00
karb.
19 tháng 8
năm 1992
&00000000010000000000001.000.000L. I. Korenʹ
№ 29
Mi #89
Tuần viết thư.
tiếng Ukraina: Тиждень листа.[3][11][26]
5,00
karb.
4 tháng 10
năm 1992
&00000000050000000000005.000.000V. I. Dvornyk
№ 30
Mi #90
Đại hội luật sư Ukraina thế giới lần thứ nhất.
tiếng Ukraina: Перший світовий конгрес українських юристів.[3][11][27]
15,00
karb.
18 tháng 10
năm 1992
&00000000025000000000002.500.000V. S. Vasylenko
№ 31
Mi #91
Tranh thêu dân gian.
tiếng Ukraina: Народна вишивка.[3][11][28]
0,50
karb.
16 tháng 11
năm 1992
&00000000025000000000002.500.000O. JU. Žarov
№ 32
Mi #93
Học viện Kyiv-Mohyla — cơ sở giáo dục đại học đầu tiên, trung tâm văn hóa giáo dục quan trọng ở Ukraina.
tiếng Ukraina: Києво-Могилянська академія — перший вищий навчальний заклад, визначний культурний і освітній центр в Україні.[2][3][29]
1,50
karb.
27 tháng 11
năm 1992
&00000000025000000000002.500.000L. I. Korenʹ
№ 33
Mi #92
Cộng đồng người Ukraina ở Áo.
tiếng Ukraina: Українська діаспора в Австрії.[2][3][30]
5,00
karb.
27 tháng 11
năm 1992
&00000000010000000000001.000.000I. V. Turecʹkyj
№ 34
Mi #94
Mi #Block2
Block Vận động viên Ukraina — Huy chương Thế vận hội XXV.
tiếng Ukraina: Блок Спортсмени України — призери XXV Олімпійських ігор.[2][3][31]
10,00
karb.
14 tháng 12
năm 1992
&0000000000200000000000200.000V. I. Dvornyk

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Tem bưu chính Ukraina (1992) https://archive.today/20171007143915/http://poshta... http://hromada.hu/2013/nom_122/ukrznavstvo/marka.h... http://poshta.kiev.ua/nishop.php?act=FAF8E4410B668... http://poshta.kiev.ua/nishop.php?act=6C5128B11F8FC... http://home.nestor.minsk.by/fsunews/ukraine/1992/i... https://archive.org/details/scott2017standar0006un... http://shron1.chtyvo.org.ua/Mulyk_Yaroslav/Kataloh... http://www.fmus.ru/article02/FS/pred.html https://web.archive.org/web/20220831181720/http://... https://web.archive.org/web/20230605051342/http://...